Thu nhập từ chuyển nhượng vốn thuộc đối tượng nộp thuế TNDN được quy định như thế nào

Thu nhập từ chuyển nhượng vốn thuộc đối tượng nộp thuế TNDN được quy định như thế nào

Thu nhập từ chuyển nhượng vốn thuộc đối tượng nộp thuế TNDN được quy định như thế nào

Ngày đăng: 15/08/2020

Thời điểm xác định thu nhập từ chuyển nhượng vốn là thời điểm chuyển quyền sở hữu vốn.

 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn thuộc đối tượng nộp thuế TNDN được quy định như thế nào?

Tại khoản 1, Điều 4 Thông tư số 78/2014/TT-BTC hướng dẫn:

Thu nhập từ chuyển nhượng vốn của doanh nghiệp là thu nhập có được từ chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn của doanh nghiệp đã đầu tư cho một hoặc nhiều tổ chức, cá nhân khác (bao gồm cả trường hợp bán doanh nghiệp). Thời điểm xác định thu nhập từ chuyển nhượng vốn là thời điểm chuyển quyền sở hữu vốn.

Trường hợp doanh nghiệp bán toàn bộ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản thì kê khai và nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo hoạt động chuyển nhượng bất động sản và kê khai theo tờ khai thuế TNDN (mẫu số 08) ban hành kèm theo Thông tư này.

Trường hợp doanh nghiệp có chuyển nhượng vốn không nhận bằng tiền mà nhận bằng tài sản, lợi ích vật chất khác (cổ phiếu, chứng chỉ quỹ,…) có phát sinh thu nhập thì phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp. Giá trị tài sản, cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, … được xác định theo giá bán của sản phẩm trên thị tường tại thời điểm nhận tài sản.

 

 

Mẫu số: 08/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

(Dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản)

[01] Kỳ tính thuế: □ Từng lần phát sinh: Ngày ………… tháng ……… năm ………

[02] Lần đầu □                           [03] Bổ sung lần thứ: □

1. Bên chuyển nhượng:

[04] Tên người nộp thuế...........................................................................................

[05] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[06] Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................

[07] Quận/huyện: ………………………… [08] tỉnh/thành phố: ................................

[09] Điện thoại: ………………………… [10] Fax: …………………… [11] Email: .....

2. Bên nhận chuyển nhượng:

[12] Tên tổ chức/cá nhân nhận chuyển nhượng: .....................................................

[13] Mã số thuế (đối với doanh nghiệp) hoặc số chứng minh nhân dân (đối với cá nhân):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[14] Địa chỉ: ..............................................................................................................

[15] Hợp đồng chuyển nhượng: Số: .... ngày .... tháng .... năm có công chứng hoặc chứng thực tại UBND phường (xã) xác nhận ngày ... tháng ... năm.... (nếu có).

[16] Tên Đại lý thuế (nếu có):..................................................................................

[17] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[18] Địa chỉ: ...............................................................................................................

[19] Quận/huyện: ………………………… [20] tỉnh/thành phố: .................................

[21] Điện thoại: …………………………… [22] Fax: …………… [23] Email: .............

[24] Hợp đồng đại lý: số ………………..….. ngày .....................................................

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Doanh thu của hoạt động bán toàn bộ Công ty có gắn với chuyển nhượng bất động sản

[25]

 

2

Chi phí của hoạt động bán toàn bộ Công ty có gắn với chuyển nhượng bất động sản

[26]

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

- Giá vốn của đất chuyển nhượng

[27]

 

2.2

- Chi phí đền bù thiệt hại về đất

[28]

 

2.3

- Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu

[29]

 

2.4

- Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng

[30]

 

2.5

- Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng

[31]

 

2.6

- Chi phí khác (bao gồm cả giá mua của phần vốn chuyển nhượng)

[32]

 

3

Thu nhập từ hoạt động bán toàn bộ Công ty có gắn với chuyển nhượng bất động sản ([33]=[25]-[26])

[33]

 

4

Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản được chuyển kỳ này

[34]

 

5

Thu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động bán toàn bộ Công ty có gắn với chuyển nhượng bất động sản ([35]=[33]-[34])

[35]

 

6

Thuế suất thuế TNDN (22%)

[36]

 

7

Thuế TNDN phải nộp ([37]=[35] x [36])

[37]

 

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ………….
Chứng chỉ hành nghề số ……………..

…., ngày …. tháng …. năm ….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))