THTax cung cấp dịch vụ đại lý thuế, tư vấn thuế, kế toán trọn gói

THTax cung cấp dịch vụ đại lý thuế, tư vấn thuế, kế toán trọn gói

Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản) (Mẫu 02/PBVMT kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC)

Mẫu số: 02/PBVMT(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

(Áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản)

[01] Kỳ tính thuế:    Từ...... đến......

[02] Lần đầu:  *              [03]  Bổ sung lần thứ:…

 

[04] Tên người nộp thuế:.............................................................................................................

[05] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[06] Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................

[07] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số.......................................... ngày.....................................................

[09] Địa chỉ nơi khai thác khoáng sản khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính:

      [09a] Phường/xã: ……….. [09b] Quận/huyện:………. [09b] Tỉnh/Thành phố: .....................

                                                                                                            Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Loại khoáng sản

Số lượng đất đá bốc xúc thải (m3)

Mức phí của đất đá bốc xúc thải

Số lượng quặng khoáng sản nguyên khai khai thác

Mức phí theo từng loại khoáng sản

Hệ số tính phí theo phương pháp khai thác

 

Số phí phải nộp theo quyết toán

Số phí đã kê khai trong năm

Chênh lệch giữa số quyết toán và số đã kê khai

Đơn vị tính

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = [(3)x(4)x(8)] + [(6)x(7)x(8)]

(10)

(11) = (9) -(10)

I

Khoáng sản do cơ sở tự khai thác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khoáng sản do tổ chức thu mua gom nộp thay người khai thác nhỏ lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

                       

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

                     

Ghi chú:

Chỉ tiêu [09a], [09b], [09c]: kê khai thông tin địa bàn nơi NNT có hoạt động khai thác khoáng sản khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính theo quy định tại Điểm i Khoản 1 Điều 11 Nghị định 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. Trường hợp người nộp thuế có hoạt động khai thác khoáng sản trên nhiều huyện thì thực hiện khai vào chỉ tiêu này như sau:

- Nếu Cục Thuế là cơ quan thuế quản lý thu, người nộp thuế khai 01 huyện đại diện nơi có phát sinh hoạt động khai thác khoáng sản.

- Nếu Chi cục Thuế khu vực là cơ quan thuế quản lý thu, người nộp thuế khai 01 huyện đại diện thuộc Chi cục Thuế khu vực nơi có phát sinh hoạt động khai thác khoáng sản.

Tải file chi tiết tại đây.