Tờ khai quyết toán phí thuộc ngân sách nhà nước (Mẫu 02/PH kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN PHÍ
[01] Kỳ tính thuế: Năm …….....
[02] Lần đầu: * [03] Bổ sung lần thứ:…
[04] Người nộp thuế :..................................................................................................
[05] Mã số thuế: ...........................................................................................................
[06] Đại lý thuế (nếu có):.............................................................................................
[07] Mã số thuế:............................................................................................................
[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số:..................................... ngày .......................................
STT
|
Loại phí
|
Đơn vị tiền
|
Số tiền phí thu được
|
Tỷ lệ trích để lại theo chế độ (%)
|
Số tiền phí trích để lại theo chế độ
|
Số tiền phí phải nộp Ngân sách Nhà nước
|
Số tiền phí đã kê khai trong kỳ
|
Chênh lệch giữa số quyết toán và kê khai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (4) - (6)
|
(8)
|
(9)=(7)-(8)
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (theo đơn vị tiền):
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:.............................
Chứng chỉ hành nghề số:......
|
..., ngày....... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
|
Tải file chi tiết tại đây.