Tờ khai thuế TNDN (với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu) - Mẫu số: 04/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(Áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế: Năm……/Lần phát sinh ngày...........tháng.........năm...........
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ:…
[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số.............................................ngày......................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động kinh doanh hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động kinh doanh hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thuế TNDN phải nộp ([19]=[12]x[16]+[13]x[17]+[14]x[18])
|
|
|
|
Số thuế TNDN được miễn, giảm
|
|
|
|
Số thuế TNDN phải nộp sau miễn, giảm ([21]=[19]-[20])
|
|
|
|
Số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang kỳ này (nếu có)
|
|
|
|
Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm đến thời điểm quyết toán
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm ([24]=[21]-[23])
|
|
|
|
Số thuế TNDN còn phải nộp sau quyết toán ([25]=[21]-[22]-[23])
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
Họ và tên:.............................
Chứng chỉ hành nghề số:......
|
..., ngày....... tháng....... năm 2023
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
|